Tư vấn ngay: 0962956960 -
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)
Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)

Omeprazol 20 - HV US Pharma USA (Hộp 10 vỉ x 10 viên) (hộp)

Liên hệ
/ hộp
(Sản phẩm đã bao gồm VAT 5%)
  • Mã hàng SP000678
  • Đăng ký sản phẩm VD-21181-14
  • Hoạt chất omeprazol
  • Hàm lượng 20 mg
  • Hãng sản xuất Công ty cổ phần US Pharma USA
  • Nước sản xuất Việt Nam
  • Quy cách đóng gói hộp 10 vỉ x 10 viên bao tan
  • Đường dùng Uống

Thuốc Omeprazol 20 – HV có thành phần chính Omeprazol. Thuốc được dùng để điều trị viêm loét đường tiêu hóa, chứng trào ngược dạ dày – thực quản, loét đường tiêu hóa do HP hay do dùng NSAID,…

Thành phần
Mỗi viên có chứa:
– Omeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg.
– Tá dược (Dinatri Hydro Orthophosphat, Natri Lauryl Sulphate, Calci Carbonat, Đường, Mannitol, Starch, Hydroxypropyl Methylcellulose E5, Methacrylic Acid copolymer (L-30D), Diethyl phthalate, Talc, Titan dioxyd, Natri hydroxyd, Tween 80, Polyvinyl Povidone K-30, Natri Methylparaben, Natri Propylparaben) vừa đủ 1 viên.

Tác dụng của thuốc
Tác dụng của Omeprazol
– Là dẫn chất của nhóm Benzimidazole, có công dụng kháng tiết acid dạ dày.
– Cơ chế tác dụng dược lý: Omeprazol phát huy tác dụng nhờ sự gắn với H+/K+ ATPase – enzyme quan trọng kiểm soát sự tiết acid dịch vị.
– Làm giảm tiết acid do bất cứ nguyên nhân nào.
– Có tác dụng nhanh chóng sau khi uống.
– Ức chế vi khuẩn HP phát triển nhờ ức chế men Urease.

Chỉ định
Thuốc Omepraxol 20-HV được dùng cho những trường hợp sau:
– Điều trị và dự phòng loét dạ dày – ruột, ợ chua, trào ngược dạ dày thực quản (GERD),…
– Loét thực quản có liên quan GERD được chẩn đoán bằng nội soi.
– Loét đường tiêu hóa do HP (kết hợp kháng sinh).
– Loét đường tiêu hóa do dùng NSAID.

Cách dùng
Cách sử dụng
– Dùng đường uống.
– Uống trước bữa ăn 30 phút (thường uống trước bữa sáng).
– Không được nhai hay tháo nắp viên.

Liều dùng
Liều dùng thuốc tùy theo tình trạng bệnh và chỉ định của bác sĩ. Liều khuyến cáo như sau: Thông thường dùng 1 lần mỗi ngày.
– Loét dạ dày: Mỗi ngày uống 2 viên, dùng trong 4 – 8 tuần.
– Loét dạ dày do HP: Mỗi ngày uống 2 viên, kết hợp Clarithromycin 500mg ngày uống 3 lần trong 2 tuần.
– Loét tá tràng: Mỗi ngày uống 1 viên, dùng trong 4 – 8 tuần.
– GERD: Mỗi ngày uống 1 viên, dùng trong 4 – 8 tuần.

Cách xử trí khi quên liều, quá liều
– Khi quên liều: Uống lại ngay khi nhớ ra. Bỏ qua liều đã quên nếu gần sát với lần dùng thuốc tiếp theo.
– Khi quá liều: Chưa có thông tin đầy đủ về việc dùng thuốc quá liều. Ở liều 8 viên mỗi ngày không cho thấy có dấu hiệu bất thường nào. Nếu xuất hiện các triệu chứng lạ khi lỡ uống liều cao, liên hệ ngay với bác sĩ.

Chống chỉ định
Thuốc Omeprazol 20 – HV không được sử dụng cho những trường hợp sau:
– Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Viêm gan tiến triển nặng.

Tác dụng không mong muốn
Trong khi sử dụng có thể gặp phải một số triệu chứng tiêu cực theo tần suất sau:

–  Thường gặp: 
+ Đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ.
+ Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, táo bón.

– Ít gặp: 
+ Mất ngủ, chóng mặt, mệt mỏi.
+ Ngứa, mày đay, phát ban.
+ Tăng có hồi phục Transaminase.

– Hiếm gặp: 
+ Ra mồ hôi, phù ngoại vi, phù mạch, phản vệ, sốt.
+ Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
+ Lú lẫn, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người già và người có bệnh nặng, loạn thính giác.
+ Chứng vú to ở nam giới.
+ Viêm dạ dày, nấm Candida, khô miệng.
+ Vàng da, viêm gan.
+ Co thắt phế quản.
+ Đau cơ, đau khớp.
+ Viêm thận kẽ.
Nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra, ngừng thuốc và thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ có chuyên môn để được xử trí kịp thời.

Tương tác thuốc
Một số tương tác đã được báo cáo, bao gồm:
– Thuốc bị chuyển hóa bởi Cytochrom P450: Làm chậm quá trình đào thải các thuốc này.
– Itraconazol, Ketoconazol hay các thuốc mà sự hấp thu phụ thuộc pH khác: Làm giảm hấp thu các thuốc này.
– Muối sắt, Ampicillin ester: Giảm hấp thu các thuốc này.
Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy báo với bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang dùng để hạn chế tương tác xảy ra.

Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
– Phụ nữ mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng thuốc trong thai kỳ. Cần thận trọng khi sử dụng, nhất là trong 3 tháng đầu thai kỳ. Hỏi thêm ý kiến bác sĩ.
– Bà mẹ cho con bú: Không nên dùng cho đối tượng này.

Những người lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho đối tượng này. Vì thế, có thể an tâm sử dụng.

Lưu ý đặc biệt khác
– Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi sử dụng thuốc cho trẻ.
– Khi dùng cho người lớn tuổi sẽ làm giảm đào thải và tăng tác dụng của thuốc.
– Bệnh nhân suy gan cần giảm liều tùy theo mức độ bệnh.
– Trước khi sử dụng phải loại trừ khả năng bị mắc u ác tính.
– Riêng đối với bệnh trào ngược nên kết hợp việc sử dụng thuốc với chế độ ăn uống hợp lý, khoa học.

Điều kiện bảo quản
– Nhiệt độ phòng dưới 30 độ C.
– Tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.

SẢN PHẨM NÀY CHỈ BÁN KHI CÓ CHỈ ĐỊNH CỦA BÁC SĨ, MỌI THÔNG TIN TRÊN WEBSITE CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO

0
0 nhận xét
0
0
0
0
0
Chưa có đánh giá & nhận xét Nên mua hay không? Hãy giúp mọi người bạn nhé
Gọi ngay cho chúng tôi
Chat với chúng tôi qua Zalo
Chat với chúng tôi qua Messenger